Chú thích Kim_tự_tháp_Merenre

  1. “The Pyramid of Merenre”.
  2. 1 2 3 4 5 6 7 “The Pyramid of Merenre at South Saqqara'”.
  3. Một dạng trung gian giữa cát và cát kết, với thành phần gồm thạch anh, fenspat và vụn đá trong hỗn hợp đất sét
  4. 1 2 3 4 5 “Egyptian monuments: Pyramid of Merenre”.
Cổ vương quốc
(2686–2181 TCN)
Djoser · Sekhemkhet · Layer (Một tầng)
Thời kỳ chuyển tiếp thứ Nhất
(2181–2040 TCN)
Ibi · Khui
Trung vương quốc
(2040–1782 TCN)
Amenemhat I · Senusret I · Trắng (Amenemhat II) · Senusret II · Đen (Amenemhat III) · Senusret III · Hawara · Bắc Mazghuna · Nam Mazghuna
Thời kỳ chuyển tiếp thứ Hai
(1782–1570 TCN)
Tân vương quốc
(1570–1070 TCN)